Characters remaining: 500/500
Translation

lai vãng

Academic
Friendly

Từ "lai vãng" trong tiếng Việt mang nghĩa là di chuyển qua lại, thường dùng để chỉ hành động đi đến quay về một nơi nào đó một cách thường xuyên hoặc không cố định. Từ này có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa
  • Lai vãng: Chỉ hành động đi lại, di chuyển qua lại giữa các địa điểm.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy thường lai vãng giữa hai thành phố để làm việc."
    • "Mỗi cuối tuần, tôi lại lai vãng về quê thăm gia đình."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những năm gần đây, số lượng người lai vãngkhu vực này ngày càng tăng do sự phát triển của ngành du lịch."
    • "Người dânđây thường lai vãng để tham gia các hoạt động văn hóa thể thao trong khu vực."
Phân biệt biến thể của từ
  • Từ "lai" có thể đứng riêng có nghĩa là "trở lại" hoặc "mang lại".
  • Từ "vãng" có nghĩa là "đi qua", "đi lại".
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống:

    • "Lưu trú": chỉ việclại một nơi nào đó trong một khoảng thời gian nhất định.
    • "Đi lại": chỉ hành động di chuyển nhưng không nhất thiết phải qua lại giữa hai địa điểm.
  • Đồng nghĩa:

    • "Quay lại": chỉ hành động trở về một nơi đã từng đi trước.
    • "Đi đi lại lại": tương tự với "lai vãng" nhưng có thể nhấn mạnh hơn về việc di chuyển liên tục.
Cách sử dụng khác
  • Ngữ cảnh tiêu cực:

    • "Họ không muốn những người lai vãng không nguồn gốc đến gần khu vực này."
  • Ngữ cảnh tích cực:

    • "Các nghệ sĩ thường lai vãng giữa các thành phố lớn để tham gia các buổi biểu diễn."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "lai vãng", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Từ này thường mang lại cảm giác về sự di chuyển không cố định, không chỉ đơn thuần đi lại còn có thể ám chỉ đến việc khám phá hoặc tham gia vào các hoạt động khác nhau.

  1. đgt. Đi qua lại: ít người lai vãng Lâu không thấy lai vãngđây.

Comments and discussion on the word "lai vãng"